image banner
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI UBND XÃ XUÂN HÒA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 158/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 của UBND xã Xuân Hòa)
Lượt xem: 502
Anh-tin-bai

UỶ BAN NHÂN DÂN

XÃ XUÂN HÒA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THỰC HIỆN TẠI UBND XÃ XUÂN HÒA

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 158/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 của UBND xã Xuân Hòa)

STT

Mã TTHC

MỨC ĐỘ DVC

TÊN TTHC

LĨNH VỰC

QUYẾT ĐỊNH

MÃ QR CODE

1

1.011606.000.00.00.H41

Một phần

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)

Quyết định 1628/QĐ-UBND

2

1.010833.000.00.00.H41

Một phần

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

Người có công (LĐTBXH)

Quyết định 2373/QĐ-UBND

3

1.010091.000.00.00.H41

Toàn trình

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN)

Quyết định 1796/QĐ-UBND

4

1.010092.000.00.00.H41

Toàn trình

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN)

Quyết định 1796/QĐ-UBND

5

2.002163.000.00.00.H41

Một phần

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN)

Quyết định 2143/QĐ-UBND

6

1.008004.000.00.00.H41

Một phần

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Trồng trọt (NN)

Quyết định 2143/QĐ-UBND

7

1.010736.000.00.00.H41

Một phần

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

Môi trường (TNMT)

Quyết định 1288/QĐ-UBND

8

1.004859.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

Hộ tịch (TP)

Quyết định 1245/QĐ-UBND

9

2.000794.000.00.00.H41

Toàn trình

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Thể dục thể thao (VH)

Quyết định 1183/QĐ-UBND

10

1.011607.000.00.00.H41

Một phần

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)

Quyết định 1628/QĐ-UBND

11

2.002162.000.00.00.H41

Toàn trình

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN)

Quyết định 1796/QĐ-UBND

12

1.003596.000.00.00.H41

Một phần

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

Nông nghiệp (NN)

Quyết định 2143/QĐ-UBND

13

2.000986.000.00.00.H41

Một phần

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Hộ tịch (TP)

 

14

2.001263.000.00.00.H41

Một phần

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Nuôi con nuôi (TP)

Quyết định 3729/QĐ-UBND

15

1.005460.000.00.00.H41

Còn lại

Giải quyết tố cáo tại cấp xã

Giải quyết tố cáo (TTr)

Quyết định 3089/QĐ - UBND

16

1.004441.000.00.00.H41

Toàn trình

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

Các cơ sở giáo dục khác (GD)

Quyết định 3514/QĐ-UBND

17

2.000206.000.00.00.H41

Toàn trình

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (CT)

Quyết định 2455/QĐ-UBND

18

1.011608.000.00.00.H41

Một phần

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)

Quyết định 1628/QĐ-UBND

19

1.011609.000.00.00.H41

Một phần

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)

Quyết định 1628/QĐ-UBND

20

1.004946.000.00.00.H41

Một phần

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Trẻ em (LĐTBXH)

Quyết định 2373/QĐ-UBND

21

2.002161.000.00.00.H41

Toàn trình

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN)

Quyết định 1796/QĐ-UBND

22

2.001255.000.00.00.H41

Một phần

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Nuôi con nuôi (TP)

Quyết định 3729/QĐ-UBND

23

2.002409.000.00.00.H41

Còn lại

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

Giải quyết khiếu nại (TTr)

Quyết định 3251/QĐ-UBND

24

1.004492.000.00.00.H41

Một phần

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Các cơ sở giáo dục khác (GD)

Quyết định 3514/QĐ-UBND

25

2.000184.000.00.00.H41

Toàn trình

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (CT)

Quyết định 2455/QĐ-UBND

26

1.004944.000.00.00.H41

Một phần

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Trẻ em (LĐTBXH)

Quyết định 2373/QĐ-UBND

27

1.010941.000.00.00.H41

Còn lại

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

Phòng, chống tệ nạn xã hội (LĐTBXH)

Quyết định 2373/QĐ-UBND

28

1.004082.000.00.00.H41

Một phần

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Môi trường (TNMT)

Quyết định 1288/QĐ-UBND

29

1.003005.000.00.00.H41

Một phần

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Nuôi con nuôi (TP)

Quyết định 3729/QĐ-UBND

30

1.004443.000.00.00.H41

Một phần

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

Các cơ sở giáo dục khác (GD)

Quyết định 3514/QĐ-UBND

31

2.001947.000.00.00.H41

Một phần

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Trẻ em (LĐTBXH)

Quyết định 2373/QĐ-UBND

32

2.002165.000.00.00.H41

Một phần

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

Bồi thường nhà nước (TP)

Quyết định 3729/QĐ-UBND

33

2.001457.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Phổ biến giáo dục pháp luật (TP)

Quyết định 3729/QĐ-UBND

34

1.003564.000.00.00.H41

Còn lại

Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh

Dân số - Sức khoẻ sinh sản (YT)

Quyết định 4912/QĐ-UBND

35

1.004485.000.00.00.H41

Một phần

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Các cơ sở giáo dục khác (GD)

Quyết định 3514/QĐ-UBND

36

1.004941.000.00.00.H41

Một phần

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

Trẻ em (LĐTBXH)

Quyết định 2373/QĐ-UBND

37

2.001621.000.00.00.H41

Còn lại

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

Thuỷ lợi (NN)

Quyết định 2143/QĐ-UBND

38

2.001449.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

Phổ biến giáo dục pháp luật (TP)

Quyết định 3729/QĐ-UBND

39

1.008901.000.00.00.H41

Toàn trình

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thư viện (VH)

Quyết định 1183/QĐ-UBND

40

1.002192.000.00.00.H41

Còn lại

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.

Dân số - Sức khoẻ sinh sản (YT)

Quyết định 4912/QĐ-UBND

41

2.001810.000.00.00.H41

Một phần

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Các cơ sở giáo dục khác (GD)

Quyết định 3514/QĐ-UBND

42

2.000355.000.00.00.H41

Một phần

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)

Quyết định 4720/QĐ-UBND

43

2.001944.000.00.00.H41

Một phần

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

Trẻ em (LĐTBXH)

Quyết định 2373/QĐ-UBND

44

1.003446.000.00.00.H41

Một phần

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Thuỷ lợi (NN)

Quyết định 2143/QĐ-UBND

45

2.000373.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục công nhận hòa giải viên

Phổ biến giáo dục pháp luật (TP)

Quyết định 3729/QĐ-UBND

46

1.008902.000.00.00.H41

Toàn trình

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thư viện (VH)

Quyết định 1183/QĐ-UBND

47

1.002150.000.00.00.H41

Còn lại

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Dân số - Sức khoẻ sinh sản (YT)

Quyết định 4912/QĐ-UBND

48

1.001699.000.00.00.H41

Còn lại

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)

Quyết định 2373/QĐ-UBND

49

2.001942.000.00.00.H41

Còn lại

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Trẻ em (LĐTBXH)

Quyết định 2373/QĐ-UBND

50

1.003440.000.00.00.H41

Còn lại

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Thuỷ lợi (NN)

Quyết định 2143/QĐ-UBND

51

2.000333.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

Phổ biến giáo dục pháp luật (TP)

Quyết định 3729/QĐ-UBND

52

1.008903.000.00.00.H41

Toàn trình

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

Thư viện (VH)

Quyết định 1183/QĐ-UBND

53

1.003943.000.00.00.H41

Còn lại

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ

Dân số - Sức khoẻ sinh sản (YT)

Quyết định 4912/QĐ-UBND

54

1.001653.000.00.00.H41

Còn lại

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)

Quyết định 2373/QĐ-UBND

55

1.000775.000.00.00.H41

Toàn trình

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

Thi đua - khen thưởng (NV)

Quyết định 2921/QĐ-UBND

56

2.000509.000.00.00.H41

Toàn trình

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

Tôn giáo Chính phủ (NV)

Quyết định 2921/QĐ-UBND

57

2.000930.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)

Phổ biến giáo dục pháp luật (TP)

Quyết định 3729/QĐ-UBND

58

1.004088.000.00.00.H41

Còn lại

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (cấp Xã)

Đường thuỷ nội địa (GT)

Quyết định 2579/QĐ-UBND

59

2.000346.000.00.00.H41

Toàn trình

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

Thi đua - khen thưởng (NV)

Quyết định 2921/QĐ-UBND

60

1.001028.000.00.00.H41

Toàn trình

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

Tôn giáo Chính phủ (NV)

Quyết định 2921/QĐ-UBND

61

2.002080.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

Phổ biến giáo dục pháp luật (TP)

Quyết định 3729/QĐ-UBND

62

1.003622.000.00.00.H41

Toàn trình

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

Văn hóa (VH)

Quyết định 1183/QĐ-UBND

63

1.004047.000.00.00.H41

Còn lại

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (cấp Xã)

Đường thuỷ nội địa (GT)

Quyết định 2579/QĐ-UBND

64

2.000337.000.00.00.H41

Toàn trình

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

Thi đua - khen thưởng (NV)

Quyết định 2921/QĐ-UBND

65

1.001055.000.00.00.H41

Toàn trình

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

Tôn giáo Chính phủ (NV)

Quyết định 2921/QĐ-UBND

66

1.000954.000.00.00.H41

Toàn trình

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

Văn hóa (VH)

Quyết định 1183/QĐ-UBND

67

2.001711.000.00.00.H41

Còn lại

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (cấp Xã)

Đường thuỷ nội địa (GT)

Quyết định 2579/QĐ-UBND

68

1.000748.000.00.00.H41

Toàn trình

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

Thi đua - khen thưởng (NV)

Quyết định 2921/QĐ-UBND

69

1.001078.000.00.00.H41

Toàn trình

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Tôn giáo Chính phủ (NV)

Quyết định 2921/QĐ-UBND

70

1.001120.000.00.00.H41

Toàn trình

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

Văn hóa (VH)

Quyết định 1183/QĐ-UBND

71

1.004002.000.00.00.H41

Còn lại

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thuỷ nội địa (GT)

Quyết định 2579/QĐ-UBND

72

2.000385.000.00.00.H4

Toàn trình

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Thi đua - khen thưởng (NV)

Quyết định 2921/QĐ-UBND

73

1.001085.000.00.00.H41

Toàn trình

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Tôn giáo Chính phủ (NV)

Quyết định 2921/QĐ-UBND

74

1.003970.000.00.00.H41

Còn lại

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thuỷ nội địa (GT)

Quyết định 2579/QĐ-UBND

75

1.001090.000.00.00.H41

Toàn trình

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Tôn giáo Chính phủ (NV)

Quyết định 2921/QĐ-UBND

76

1.006391.000.00.00.H41

Còn lại

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (cấp Xã)

Đường thuỷ nội địa (GT)

Quyết định 2579/QĐ-UBND

77

1.001098.000.00.00.H41

Toàn trình

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

Tôn giáo Chính phủ (NV)

Quyết định 2921/QĐ-UBND

78

1.003930.000.00.00.H41

Còn lại

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thuỷ nội địa (GT)

Quyết định 2579/QĐ-UBND

79

2.000744

Một phần

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)

Quyết định 2373/QĐ-UBND

80

1.001109.000.00.00.H41

Toàn trình

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

Tôn giáo Chính phủ (NV)

Quyết định 2921/QĐ-UBND

81

1.004036.000.00.00.H41

Còn lại

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (cấp Xã)

Đường thuỷ nội địa (GT)

Quyết định 2579/QĐ-UBND

82

1.004964.000.00.00.H41

Một phần

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a

Người có công (LĐTBXH)

Quyết định 2373/QĐ-UBND

83

1.001156.000.00.00.H41

Toàn trình

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Tôn giáo Chính phủ (NV)

Quyết định 2921/QĐ-UBND

84

1.001167.000.00.00.H41

Toàn trình

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Tôn giáo Chính phủ (NV)

Quyết định 2921/QĐ-UBND

85

2.000751

Toàn trình

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)

Quyết định 2373/QĐ-UBND

86

1.010820.000.00.00.H41

Một phần

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

Người có công (LĐTBXH)

Quyết định 2373/QĐ-UBND

87

2.000908.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc (Cấp xã)

Chứng thực (TP)

Quyết định 3729/QĐ-UBND

88

2.000815.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận (Cấp xã)

Chứng thực (TP)

Quyết định 3729/QĐ-UBND

89

1.003554.000.00.00.H41

Còn lại

Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)

Đất đai (TNMT)

Quyết định 1906/QĐ-UBND

90

2.000884.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) (Cấp xã)

Chứng thực (TP)

Quyết định 3729/QĐ-UBND

91

2.000913.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (Cấp xã)

Chứng thực (TP)

Quyết định 3729/QĐ-UBND

92

2.000927.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch (Cấp xã)

Chứng thực (TP)

Quyết định 3729/QĐ-UBND

93

2.000942.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực (Cấp xã)

Chứng thực (TP)

Quyết định 3729/QĐ-UBND

94

2.001035.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực (TP)

Quyết định 3729/QĐ-UBND

95

2.001019.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục chứng thực di chúc

Chứng thực (TP)

Quyết định 3729/QĐ-UBND

96

2.001016.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Chứng thực (TP)

Quyết định 3729/QĐ-UBND

97

1.001193.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục đăng ký khai sinh.

Hộ tịch (TP)

Quyết định 1245/QĐ-UBND

98

2.001009.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

Chứng thực (TP)

Quyết định 3729/QĐ-UBND

99

1.000894.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục đăng ký kết hôn.

Hộ tịch (TP)

Quyết định 1245/QĐ-UBND

100

2.001406.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực (TP)

Quyết định 3729/QĐ-UBND

101

1.001022.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con.

Hộ tịch (TP)

Quyết định 1245/QĐ-UBND

102

1.000689.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con.

Hộ tịch (TP)

Quyết định 1245/QĐ-UBND

103

1.000656.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục đăng ký khai tử

Hộ tịch (TP)

Quyết định 1245/QĐ-UBND

104

1.003583.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

Hộ tịch (TP)

Quyết định 1245/QĐ-UBND

105

1.000593.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động.

Hộ tịch (TP)

Quyết định 1245/QĐ-UBND

106

1.000419.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động.

Hộ tịch (TP)

Quyết định 1245/QĐ-UBND

107

1.000110.000.00.00.H41

Một phần

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới.

Hộ tịch (TP)

Quyết định 1245/QĐ-UBND

108

1.000094.000.00.00.H41

Một phần

Thủtục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới.

Hộ tịch (TP)

Quyết định 1245/QĐ-UBND

109

1.000080.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới.

Hộ tịch (TP)

Quyết định 1245/QĐ-UBND

110

1.004827.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Hộ tịch (TP)

Quyết định 1245/QĐ-UBND

111

1.004837.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục đăng ký giám hộ

Hộ tịch (TP)

Quyết định 1245/QĐ-UBND

112

1.004845.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

Hộ tịch (TP)

Quyết định 1245/QĐ-UBND

113

1.004873.000.00.00.H41

Toàn trình

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Hộ tịch (TP)

Quyết định 1245/QĐ-UBND

114

1.004884.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

Hộ tịch (TP)

Quyết định 1245/QĐ-UBND

115

1.004772.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Hộ tịch (TP)

Quyết định 1245/QĐ-UBND

116

1.004746.000.00.00.H41

Một phần

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

Hộ tịch (TP)

Quyết định 1245/QĐ-UBND

117

1.005461.000.00.00.H41

Một phần

Đăng ký lại khai tử

Hộ tịch (TP)

Quyết định 1245/QĐ-UBND

118

2.000635.000.00.00.H41

Toàn trình

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Hộ tịch (TP)

Quyết định 1245/QĐ-UBND

 

 

BẢN ĐỒ XÃ XUÂN HÒA  - HUYỆN NAM ĐÀN
image
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ XÃ XUÂN HÒA - HUYỆN NAM ĐÀN
Chịu trách nhiệm nội dung: Ông Hồ Mạnh Hùng - Chủ tịch UBND xã

Trụ sở: Xã Xuân Hòa - Huyện Nam Đàn - Tỉnh Nghệ An
Điện thoại: 0977 053 464 - Email: xuanhoa@namdan.nghean.gov.vn